Từ điển Thiều Chửu
欽 - khâm
① Kính, như khâm ngưỡng 欽仰 kính trông. ||② Mệnh của vua sai gọi là khâm mệnh 欽命. Văn tự của vua làm gọi là khâm định 欽定, v.v. ||③ Cong.

Từ điển Trần Văn Chánh
欽 - khâm
① Khâm phục, kính phục: 十分欽敬 Vô cùng kính phục; ② (cũ) Chỉ việc của vua: 欽定 Khâm định, do vua soạn; 欽定越史通鑑綱目 Khâm định Việt sử Thông giám Cương mục (của Quốc sử quán triều Nguyễn, Việt Nam); 欽賜 Khâm tứ, vua ban; ③ (văn) Cong; ④ [Qin] (Họ) Khâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
欽 - khâm
Kính trọng — Tiếng kính trọng dùng để nói về nhà vua. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khâm ban sắc chỉ đến nơi rành rành «.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
欽 - khấm
Dùng như chữ Khấm 搇 và Khấm 撳 — Một âm khác là Khâm.


欽定 - khâm định || 欽定越史通鑒綱目 - khâm định việt sử thông giám cương mục. || 欽敬 - khâm kính || 欽命 - khâm mệnh || 欽服 - khâm phục || 欽差 - khâm sai || 欽使 - khâm sứ || 欽此 - khâm thử ||